Trong bài này cungnhauhoctienghan sẽ hướng dẫn các bạn cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn…
Bảng chữ cái tiếng Hàn rất dễ học, bạn chỉ mất khoảng 30 phút để nắm hết nội dung qua các bài học của
Đi từ trên xuống dưới, từ trái qua phải cách đọc các nguyên âm trong tiếng Hàn như sau:
Bảng chữ cái nguyên âm tiếng Hàn
- chữ ㅏ đọc là “a” .
- chữ ㅓ đọc gần như chữ o
- chữ ㅗ đọc là “ô” .
- chữ ㅜ đọc là “u”
- chữ ㅡ đọc là “ư”
- chữ ㅣ đọc là “i”
- chữ ㅐ đọc như “e” nhà ta ,
- chữ ㅔ đọc là “ê”
- chữ ㅏ đọc là “a” .
- chữ ㅓ đọc gần như chữ o
- chữ ㅗ đọc là “ô” .
- chữ ㅜ đọc là “u”
- chữ ㅡ đọc là “ư”
- chữ ㅣ đọc là “i”
- chữ ㅐ đọc như “e” nhà ta ,
- chữ ㅔ đọc là “ê”
Bảng chữ cái phụ âm tiếng Hàn
- chữ ㄱ đọc là chữ “ghi yọoc” .Chữ này tương đương chữ k,g
- Chữ ㄴ đọc là chữ “ni ừn ” .Chữ này tương đương chữ n
- Chữ ㄷ đọc là chữ “ti gựt ” .Chữ này tương đương chữ t,d
- Chữ ㄹ đọc là chữ “ri ưl ” .Chữ này tương đương chữ r,l
- Chữ ㅁ đọc là chữ “mi ừm ” .Chữ này tương đương chữ m
- Chữ ㅂ đọc là chữ “pi ựp ” .Chữ này tương đương chữ p
- chữ ㅅ đọc là chữ “si ột ” .Chữ này tương đương chữ s
- chữ ㅇ đặt sau nguyên âm thì thành ra giống như “ng” để rồi đọc là “ang , ung , ông , ing …” .
- chữ ㅎ đọc là chữ “hi ựt ” . Chữ này tương đương chữ h
- chữ ㅈ đọc là chữ “ji ựt ” . Chữ này tương đươngh chữ ch,j
- chữ ㅊ đọc giống chữ ji – ựt ở trên nhưng phát âm mạnh hơn
- chữ ㅋ đọc là chữ “ki ực ” . Chữ này giống chữ ㄱ, tương đương vần kh
- chữ ㅌ đọc là chữ “thi ựt ” . Chữ này tương đương chữ th
- chữ ㅍ đọc là chữ “pi ựp ”
0 comments:
Post a Comment